TURANON
Eprazinon dihydroclorid 50 mg
Tá dược v.đ 1 viên nén bao phim
(Lactose, Tinh bột sắn, Polyvinyl pyrrolidon K30, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Talc, Natri starch glycolat, Titan dioxyd, Hydroxypropyl methylcellulose 615, Polyethylen glycol 6000, Erythrosin lake, Ponceau lake)
Làm loãng dịch tiết phế quản trong các trường hợp ứ nghẹt phế quản, đặc biệt trong viêm phế quản cấp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 15 viên
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim
LIỀU DÙNG
Người lớn: 1-2 viên/lần, ngày 3 lần.
Trẻ em: tuân theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc
Thời gian điều trị không quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của Bác sĩ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử co giật.
Tiền sử mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Phụ nữ cho con bú.
DƯỢC LỰC HỌC
Eprazinon dihydrolorid: dẫn chất của piperazin, có hoạt tính phân hủy chất nhầy nhớt hay long đàm, do gắn kết với receptor của chất nhầy nơi bị viêm. Ngoài ra Eprazinon còn có tác dụng giãn cơ trơn phế quản.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Thuốc hấp thu qua đường uống, nồng độ thuốc đạt được trong huyết tương sau 1 giờ.
Thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua gan (bẻ gãy alkyl).
Thời gian bán thải khoảng 6 giờ.
THẬN TRỌNG
Phối hợp trị liệu trong trường hợp: đàm đặc, có mủ hoặc sốt, bệnh phổi hoặc phế quản mãn tính.
Không dùng kèm thuốc giảm ho hoặc thuốc làm khô chất tiết phế quản trong khi sử dụng thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú: chỉ dùng trong thời kỳ mang thai khi thật sự cần thiết. Phụ nữ cho con bú: không được dùng.
Người lái xe và vận hành máy móc: thuốc có thể gây buồn ngủ, sử dụng thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không phối hợp với thuốc ức chế ho hay thuốc làm giảm tiết dịch.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Có thể gây rối loạn tiêu hóa: đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy.
Hiếm khi gây ra dị ứng da, phát ban da, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU VÀ XỬ LÝ
Triệu chứng: buồn ngủ, mất điều hòa vận động, co giật.
Xử trí: điều trị triệu chứng.
HẠN SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: nơi khô mát, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ.
Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại: (0272) 3826111 - 3829311
Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An.
Copyright © 2021 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM
online: 4
Tháng 881
Tổng truy cập: 579119